ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn
Các Website khác - 13/08/2005

TTO - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM chiều qua 12-8, vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh ĐH-CĐ 2005 của trường này. Theo đó, điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm và điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 điểm.

Hai ngành cao điểm nhất trường này là Công nghệ hóa học và Công nghệ sinh học cùng 23 điểm; có đến 15 ngành ở cả ba khối A, B và D1 cùng lấy điểm 15, đúng ngay điểm sàn công bố của Bộ GD-ĐT sáng nay.

Điểm chuẩn xét tuyển của các ngành, chuyên ngành vào trường năm 2005, cho thí sinh THPT, khu vực 3 như sau:

STT

Tên ngành

Khối

Điểm NV1

1

100

Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

A

15

2

101

Cơ khí nông lâm

A

15

3

102

Chế biến lâm sản

A

15

4

103

Công nghệ giấy và bột giấy

A

15

5

104

Công nghệ thông tin

A

17

6

105

Công nghệ nhiệt lạnh

A

15

7

106

Điều khiển tự động

A

15

8

406

Quản lý đất đai

A

15

9

408

Công nghệ địa chính

A

15

10

107

Công nghệ hóa học

A /B

20/23

11

300

Chăn nuôi

A /B

16/17

12

301

Thú y

A /B

18/20

13

302

Dược thú y

A /B

17/19

14

303

Nông học

A /B

16/17

15

304

Bảo vệ thực vật

A /B

16/17

16

305

Lâm nghiệp

A /B

15/16

17

306

Nông lâm kết hợp

A /B

16/16

18

307

Quản lý tài nguyên

A /B

16/16

19

308

Nuôi trồng thủy sản

A /B

17/18,5

20

309

Ngư y

A /B

16/16

21

310

Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

A /B

17/20

22

311

BQCBNSTP DD người

A /B

17/20

23

312

Công nghệ sinh học

A /B

20/23

24

313

Kỹ thuật Môi trường

A /B

18/19

25

314

Quản lý môi trường

A /B

18/20

26

315

Chế biến thủy sản

A /B

17/17,5

27

316

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

A /B

15/16

28

317

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

A /B

16/16

29

400

Kinh tế nông lâm

A /D1

15/15

30

401

Kinh tế tài nguyên môi trường

A /D1

15/15

31

402

Phát triển nông thôn và khuyến nông

A /D1

15/15

32

403

Quản trị kinh doanh

A /D1

15/16

33

404

Quản trị kinh doanh thương mại

A /D1

15/16

34

405

Kế toán

A /D1

16/16

35

407

Quản lý thị trường bất động sản

A /D1

16/16

36

701

Tiếng Anh

D1

18,5

QUỐC DŨNG