ĐH Hồng Đức xét tuyển 286 nguyện vọng 2
Các Website khác - 17/08/2005

TTO - Hôm nay 17-8-2005, Trường ĐH Hồng Đức đã chính thức công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển kỳ thi ĐH-CĐ 2005 của trường này. Đồng thời trường cũng công bố điểm xét tuyển nguyện vọng 2.

Theo đó, điểm chuẩn của trường dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Trường này đào tạo cả hai hệ ĐH và CĐ các khối ngành Sư phạm, Kỹ thuật công nghệ, Nông - Lâm - Ngư, Khoa học xã hội & Nhân văn. Chỉ tiêu tuyển của trường năm học 2005-2006 là 1.920 thí sinh.

Riêng khối Sư phạm, trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thanh Hóa. Còn các ngành không phải Sư phạm tuyển thí sinh tỉnh Thanh Hóa và thí sinh các tỉnh từ Thừa Thiên - Huế trở ra.

Trường xét tuyển 286 chỉ tiêu NV2 các ngành bậc ĐH, CĐ gồm: Sư phạm Tiểu học (8), Sư phạm Tiếng Anh (11), Ngữ văn (24), Lịch sử (13), Việt Nam học (12), Tin học (4), Xây dựng dân dụng và công nghiệp (11), Xây dựng cầu đường (36), Hệ thống điện (27), Kỹ thuật cơ khí (38), Trồng trọt (8), Chăn nuôi Thú y (10), Nuôi trồng thủy sản (8), Lâm học (28), Công nghệ sinh học (8), Bảo quản chế biến nông sản (9), Quản trị kinh doanh (31).

Chỉ tiêu này dành cho thí sinh từ Thừa Thiên - Huế trở ra có điểm bằng với điểm NV1 có thể nộp đơn xét tuyển từ 25-8 đến 10-9, ngoại trừ các ngành khối Sư phạm yêu cầu có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa. Hệ CĐ sư phạm xét theo chỉ tiêu của huyện, thị, thành phố. Thí sinh trúng tuyển nhập học từ 6-9 đến 8-9-2005.

Khối

Ngành

Tên ngành

NV1

NV2/ Chỉ tiêu

A

101

Sư phạm Toán

24.5

A

102

Sư phạm Lý

23.5

A

103

Tin học

20

20

A

105

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

21

21/ 11

A

106

Xây dựng cầu đường

21

21/ 36

A

107

Hệ thống điện

16.5

16.5/ 27

A

109

Kỹ thuật cơ khí

15

15/ 38

A

201

Sư phạm Hóa

24.5

B

300

Sư phạm Sinh

23

B

301

Trồng trọt

16

16/ 8

B

302

Chăn nuôi - Thú y

17

17/ 10

B

304

Nuôi trồng thủy sản

15

15/ 8

B

305

Công nghệ sinh học

20

20/ 8

B

307

Bảo quản chế biến nông sản

16

16/ 9

B

308

Lâm học

15

15/ 28

A

401

Kế toán

19.5

A

402

Quản trị kinh doanh

16

16/ 31

C

603

Sư phạm Địa lý

20

C

604

Ngữ văn

16.5

16.5/ 24

C

605

Lịch sử

15.5

15.5/ 13

C

606

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

15.5

15.5/ 12

D1

701

Sư phạm Tiếng Anh

25

25/ 11

D1

900

Sư phạm Tiểu học

16

16/ 8

M

901

Sư phạm Mầm non

15.5

D1

C67

Sư phạm Tiếng Anh

25

25/ 11

M

C68

Sư phạm Mầm non

15.5

A

C70

Kế toán

19.5

A

C71

Quản trị kinh doanh

16

A

C72

Tin học

20

20/ 4

B

C73

Lâm nghiệp

15

QUỐC DŨNG