ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm trúng tuyển
Các Website khác - 16/08/2005

Thí sinh đang làm bài thi kỳ thi tuyển sinh ĐH 2005
TTO - Hôm nay, 16-8, ĐH Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm tuyển sinh chính thức của các khoa, trường trực thuộc, gồm Khoa Kinh tế, Khoa Luật, Khoa Sư phạm, ĐH Công nghệ, ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH KHXH&NV, ĐH Ngoại ngữ.

Theo đó, điểm này dành cho thí sinh thuộc KV3 và đối tượng là học sinh phổ thông. Hiện ĐH Quốc gia Hà Nội còn 752 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2, bao gồm:

- Khoa Kinh tế: 21 chỉ tiêu ngành Kinh tế chính trị.

- ĐH Công nghệ: 18 chỉ tiêu cho ngành Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật (mỗi ngành 9 chỉ tiêu).

- Khoa Luật: 77 chỉ tiêu cho ngành Luật học (67 chỉ tiêu) và Luật kinh doanh (10 chỉ tiêu).

- ĐH Khoa học tự nhiên: 285 chỉ tiêu cho các ngành Toán cơ (20), Toán - Tin ứng dụng (50), Công nghệ hạt nhân (25), Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học (45), Địa lý (40), Địa chính (20), Địa chất (45), Địa kỹ thuật - Địa môi trường (40).

- ĐH Ngoại ngữ: 180 chỉ tiêu cho các ngành Tiếng Anh (60), Tiếng Nga (44), Tiếng Pháp (12), Tiếng Đức (51), Tiếng Hàn (13).

- ĐH KHXH&NV: 171 chỉ tiêu cho các ngành tâm lý (20), Triết học (20), Văn học (15), Ngôn ngữ (25), Thông tin - Thư viện (50), Đông phương học (10), Quốc tế học (25), Hán nôm (6).

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn của các trường, khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội.

Các trường

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn

NV2/
Chỉ tiêu

Khoa Kinh tế (QHE)

Kinh tế chính trị

401

21 (A)

21/ 10

21 (D)

21/ 11

Kinh tế đối ngoại

402

24 (A)

24 (D)

Quản trị kinh doanh

403

24 (A)

23.5 (D)

Tài chính – Ngân hàng

404

24.5 (A)

24.5 (D)

ĐH Công nghệ (QHI)

Công nghệ thông tin

105

25.5 (A)

Công nghệ điện tử viễn thông

109

26.5 (A)

Vật lý kỹ thuật

115

22.5 (A)

22.5/ 9

Cơ học kỹ thuật

116

22 (A)

22/ 9

Khoa Luật (QHL)

Luật học

505

21 (A)

21/ 47

19 (C)

18 (D)

18/ 20

Luật kinh doanh

506

21.5 (A)

21.5/ 10

21 (D)

Khoa Sư phạm (QHS)

Toán học

111

26.5 (A)

Vật lý

113

25.5 (A)

Hóa học

207

27 (A)

Sinh học

304

23 (A)

24.5 (B)

Ngữ văn

611

21 (C)

20 (D)

Lịch sử

613

21 (C)

21 (D)

ĐH Khoa học tự nhiên (QHT)

Toán học

101

22.5 (A)

Toán cơ

102

22.5 (A)

23.5/ 20

Toán – Tin ứng dụng

103

24 (A)

24.5/ 50

Vật lý

106

21.5 (A)

Công nghệ hạt nhân

108

21.5 (A)

22/ 25

Khí tượng -Thủy văn - Hải dương học

110

20 (A)

22/ 45

Hóa học

201

26 (A)

Công nghệ hóa học

202

23 (A)

Thổ nhưỡng

203

20 (A)

22 (B)

Địa lý

204

20 (A)

22 /40

Địa chính

205

20 (A)

22/ 20

Địa chất

206

20 (A)

22/ 45

Địa kỹ thuật – Địa môi trường

208

20 (A)

22/ 40

Sinh học

301

25 (B)

CN Sinh

302

26 (B)

Khoa học môi trường

303

22.5 (A)

25 (B)

CN Môi trường

305

21 (A)

ĐH Ngoại ngữ (QHF)

Tiếng Anh PD

701

26 (D1)

27/ 60

Tiếng Anh SP

27 (D1)

Tiếng Nga PD

702

25 (D1)

26/ 44

25 (D2)

26/ 44

Tiếng Nga SP

26 (D1)

26 (D2)

Tiếng Pháp PD

703

27 (D3)

27.5/ 12

Tiếng Pháp SP

28 (D3)

Tiếng Trung PD

704

26 (D1)

25 (D4)

Tiếng Trung SP

27 (D1)

27.5 (D4)

Tiếng Đức PD

705

25 (D1)

26/ 51

Tiếng Đức SP

27 (D1)

Tiếng Nhật PD

706

26.5 (D1)

Tiếng Nhật SP

29 (D1)

Tiếng Hàn

707

25 (D1)

26/ 13

ĐH KHXH&NV (QHX)

Tâm lý

501

19 (C)

19/ 10

18.5 (D)

18.5/ 10

Khoa học quản lý

502

20 (C)

19 (D)

Xã hội học

503

20 (C)

19 (D)

Triết học

504

18 (C)

18/ 10

18 (D)

18/ 10

Văn học

601

20 (C)

19 (D)

19/ 15

Ngôn ngữ

602

18 (C)

18 (D)

18/ 25

Lịch sử

603

20 (C)

20 (D)

Báo chí

604

20.5 (C)

20 (D)

Thông tin – Thư viện

605

18 (C)

18/ 25

18 (D)

18/ 25

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

606

20 (C)

18.5 (D)

Đông phương học

607

21 (C)

19.5 (D)

19.5/ 10

Quốc tế học

608

19 (C)

19 (D)

19/ 25

Du lịch

609

20.5 (C)

19 (D)

Hán Nôm

610

18 (C)

18 (D)

18/ 6

QUỐC DŨNG