Điểm chuẩn Trường ĐH Thể dục thể thao 1
Các Website khác - 16/08/2005

TTO - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thể dục thể thao 1 vừa thông báo điểm xét tuyển kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm học 2005-2006.

Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT, khu vực 3. Mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm và mỗi nhóm ưu tiên khác cách nhau 1 điểm. Trường sẽ xét từ điểm cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu của từng ngành.

Trường ĐH Thể dục thể thao 1 đào tạo tại 3 cơ sở: cơ sở chính tại Bắc Ninh tuyển sinh trong cả nước; cơ sở tại Đà Nẵng tuyển sinh từ Nghệ An đến Khánh Hòa và các tỉnh Tây Nguyên; cơ sở TP.HCM tuyển sinh tử Quảng Trị trở vào.

1. Thi và học tại Trường Đại học TDTT 1 - Từ Sơn - Bắc Ninh:

Ngành

Đối tượng

Khu vực

3

2

2NT

1

901

Điền kinh

HSPT

24.5

24.0

23.5

23.0

ƯT2

23.5

23.0

22.5

22.0

ƯT1

22.5

22.0

21.5

21.0

902

Thể dục

HSPT

22.0

21.5

21.0

20.5

ƯT2

21.0

20.5

20.0

19.5

ƯT1

20.0

19.5

19.0

18.5

903

Bơi lội

HSPT

22.5

22.0

21.5

21.0

ƯT2

21.5

21.0

20.5

20.0

ƯT1

20.5

20.0

19.5

19.0

904

Bóng đá

HSPT

23.5

23.0

22.5

22.0

ƯT2

22.5

22.0

21.5

21.0

ƯT1

21.5

21.0

20.5

20.0

905

Cầu lông

HSPT

22.0

21.5

21.0

20.5

ƯT2

21.0

20.5

20.0

19.5

ƯT1

20.0

19.5

19.0

18.5

906

Bóng rổ

HSPT

27.0

26.5

26.0

25.5

ƯT2

26.0

25.5

25.0

24.5

ƯT1

25.0

24.5

24.0

23.5

907

Bóng bàn

HSPT

28.5

28.0

27.5

27.0

ƯT2

27.5

27.0

26.5

26.0

ƯT1

26.5

26.0

25.5

25.0

908

Bóng chuyền

HSPT

26.0

25.5

25.0

24.5

ƯT2

25.0

24.5

24.0

23.5

ƯT1

24.0

23.5

23.0

22.5

909

Bóng ném

HSPT

26.5

26.0

25.5

25.0

ƯT2

25.5

25.0

24.5

24.0

ƯT1

24.5

24.0

23.5

23.0

910

Cờ vua

HSPT

26.5

26.0

25.5

25.0

ƯT2

25.5

25.0

24.5

24.0

ƯT1

24.5

24.0

23.5

23.0

911

Võ thuật

HSPT

26.5

26.0

25.5

25.0

ƯT2

25.5

25.0

24.5

24.0

ƯT1

24.5

24.0

23.5

23.0

912

Vật

HSPT

27.5

27.0

26.5

26.0

ƯT2

26.5

26.0

25.5

25.0

ƯT1

25.5

25.0

24.5

24.0

913

Bắn súng

HSPT

22.5

22.0

21.5

21.0

ƯT2

21.5

21.0

20.5

20.0

ƯT1

20.5

20.0

19.5

19.0

914

Quần vợt

HSPT

23.5

23.0

22.5

22.0

ƯT2

22.5

22.0

21.5

21.0

ƯT1

21.5

21.0

20.5

20.0

2. Thi và học tại Trường Cao đẳng TDTT Đà Nẵng:

Ngành

Đối tượng

Khu vực

3

2

2NT

1

901

Điền kinh

HSPT

19.5

19.0

18.5

18.0

ƯT2

18.5

18.0

17.5

17.0

ƯT1

17.5

17.0

16.5

16.0

902

Thể dục

HSPT

13.5

13.0

12.5

12.0

ƯT2

12.5

12.0

11.5

11.0

ƯT1

11.5

11.0

10.5

10.0

903

Bơi lội

HSPT

17.0

16.5

16.0

15.5

ƯT2

16.0

15.5

15.0

14.5

ƯT1

15.0

14.5

14.0

13.5

904

Bóng đá

HSPT

17.0

16.5

16.0

15.5

ƯT2

16.0

15.5

15.0

14.5

ƯT1

15.0

14.5

14.0

13.5

906

Bóng rổ

HSPT

19.0

18.5

18.0

17.5

ƯT2

18.0

17.5

17.0

16.5

ƯT1

17.0

16.5

16.0

15.5

907

Bóng bàn

HSPT

21.5

21.0

20.5

20.0

ƯT2

20.5

20.0

19.5

19.0

ƯT1

19.5

19.0

18.5

18.0

910

Cờ vua

HSPT

22.0

21.5

21.0

20.5

ƯT2

21.0

20.5

20.0

19.5

ƯT1

20.0

19.5

19.0

18.5

911

Võ thuật

HSPT

23.0

22.5

22.0

21.5

ƯT2

22.0

21.5

21.0

20.5

ƯT1

21.0

20.5

20.0

19.5

3. Thi và học tại Trường Cao đẳng TDTT TW2 TP.HCM:

Ngành

Đối tượng

Khu vực

3

2

2NT

1

915

Sư phạm Giáo dục thể chất

HSPT

21.0

20.5

20.0

19.5

ƯT2

20.0

19.5

19.0

18.5

ƯT1

19.0

18.5

18.0

17.5

QUỐC DŨNG