ĐH An Giang công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3
Các Website khác - 14/09/2005

Thí sinh xem điểm thi xét tuyển thi ĐH-CĐ 2005
TTO - Thạc sĩ Hoàng Xuân Quảng, phó hiệu trưởng, phó chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ĐH-CĐ 2005 Trường ĐH An Giang vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển NV2 vào hai hệ ĐH và CĐ của trường này.

Theo đó, đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm.

Trường tiếp tục xét tuyển NV3 các ngành đào tạo hệ ĐH, điểm sàn xét tuyển theo mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT gồm các ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (50 chỉ tiêu), Kinh tế đối ngoại (20 chỉ tiêu), Phát triển nông thôn (50 chỉ tiêu), Tin học (20 chỉ tiêu), Kỹ thuật môi trường (50 chỉ tiêu).

Thí sinh trúng tuyển NV1 và NV2 đến trường nhận giấy báo vào học trong tuần này, hạn cuối cùng nhập học là 30-9-2005.

Mức điểm cụ thể từng ngành như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm NV2

Số lượng

Tuyển NV3

HỆ ĐẠI HỌC

1

SP Toán học

101

20.5

4

2

SP Vật lý

102

20.0

5

3

SP Hóa học

201

20.5

0

4

SP Sinh học

301

21.5

5

5

SP Ngữ văn

601

17.5

0

6

SP Lịch sử

602

17.5

0

7

SP Địa lý

603

17.0

0

8

SP Giáo dục chính trị

604

16.0

8

9

SP Tiếng Anh

701

21.0

10

10

SP Giáo dục tiểu học

901

15.5

21

11

Tài chính doanh nghiệp

401

16.5

56

12

Kế toán doanh nghiệp

402

15.0

34

13

Quản trị kinh doanh nông nghiệp

403

15.0

18

50

14

Kinh tế đối ngoại

405

15.0

46

20

15

Phát triển nông thôn

404

15.0

24

50

16

Nuôi trồng thủy sản

304

16.0

37

17

Công nghệ sinh học

302

18.0

33

18

Công nghệ thực phẩm

202

15.0

23

19

Tin học

103

15.0

74

20

20

Kỹ thuật môi trường

310

15.0

27

50

HỆ CAO ĐẲNG

21

SP Toán - Tin học

C65

17.5

7

22

SP Vật lý - Kỹ thuật công nghiệp

C66

17.5

8

23

SP Hóa - Sinh

C67

17.5

0

24

SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

C68

16.5

35

25

SP Sử - Giáo dục công dân

C69

16.5

0

26

SP Văn - Giáo dục công dân

C70

16.0

3

27

SP Sử - Địa

C71

17.0

0

28

SP Giáo dục tiểu học

C75

A-B: 16.5

6

C-D1: 15.5

25

29

SP Mẫu giáo

C76

13.0

9

30

SP Thể dục thể thao

C74

18.0

3

31

SP Mỹ thuật

C73

27.0

1

32

SP Âm nhạc

C72

27.0

HỆ TRUNG HỌC

33

Hệ 12+2 Mẫu giáo

C77

A-B: 16.0

6

C-D1: 15.0

21

QUỐC DŨNG