Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3.
Trường đã công bố điểm trúng tuyển NV 1, tuy nhiên, đã có sự thay đổi như sau: hai ngành Khoa học môi trường (306) khối A là 16 điểm, khối B là 19 điểm và Công nghệ sinh học (307) khối A là 17 điểm, khối B là 20 điểm. Trước đây, điểm của hai ngành này là khối A là 15 điểm, khối B là 17 điểm.
Những thí sinh không trúng tuyển vào các ngành của NV 1 sẽ được chuyển sang học các ngành cùng nhóm 301, 303, 304, 305.
Điểm xét tuyển NV2 của trường tuyển thí sinh có điểm từ 15 trở lên và trường sẽ lấy từ trên xuống. Như vậy, điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 của trường như sau:
Mã ngành | Ngành | Khối | NV1 | NV2/ Chỉ tiêu |
101 | Chế biến lâm sản | A | 15.0 | 15.0/ 80 |
102 | Công nghiệp phát triển nông thôn | A | 15.0 | 15.0/ 40 |
103 | Cơ giới hóa lâm nghiệp | A | 15.0 | 15.0/ 50 |
301 | Lâm học | A | 15.0 | |
B | 17.0 | |||
302 | Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng | A | 15.0 | |
B | 17.0 | |||
303 | Lâm nghiệp xã hội | A | 15.0 | Tuyển 20 |
B | 17.0 | |||
304 | Lâm nghiệp đô thị | A | 15.0 | |
B | 17.0 | |||
305 | Nông lâm kết hợp | A | 15.0 | Tuyển 20 |
B | 17.0 | |||
306 | Khoa học môi trường | A | 16.0 | |
B | 19.0 | |||
307 | Công nghệ sinh học | A | 17.0 | |
B | 20.0 | |||
401 | Quản trị kinh doanh | A | 15.0 | 15.0/ 30 |
402 | Kinh tế lâm nghiệp | A | 15.0 | 15.0/ 30 |
403 | Quản lý đất đai | A | 15.0 | 15.0/ 30 |
404 | Kế toán | A | 15.0 |
QUỐC DŨNG
▪ ĐH Oxford cấp học bổng tiến sĩ ngành sức khoẻ quốc tế (19/08/2005)
▪ Cơ hội học bổng thạc sĩ tại ĐH Birmingham, Anh (19/08/2005)
▪ Cơ hội học bổng tại ĐH Castilla-La Mancha, Tây Ban Nha (19/08/2005)
▪ Thêm một số trường công bố điểm chuẩn và xét tuyển NV2 (19/08/2005)
▪ ĐHDL Phú Xuân tuyển 900 NV2 (19/08/2005)
▪ DS trúng tuyển ĐH Sư phạm HN 2, Nông lâm TP.HCM, Ngoại ngữ HN, Thủy sản (18/08/2005)
▪ ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn và 139 chỉ tiêu NV2 (18/08/2005)
▪ Nguyện vọng 2: ai cũng... hồi hộp! (19/08/2005)
▪ Điểm ưu tiên, điểm thưởng? (19/08/2005)
▪ 40 suất học bổng VEF năm 2007 (18/08/2005)