ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3
Các Website khác - 14/09/2005

Thí sinh nhập học theo NV2 tại Trường ĐHDL Hồng Bàng

TTO - GS-TSKH Phan Quang Xưng, Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 các trường thành viên trực thuộc ĐH Đà Nẵng vào chiều nay 14-9-2005.

Theo đó, đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của môn môn thi không có môn điểm 0, kể cả hệ số (nếu có), cộng điểm thưởng và điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng. Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm.

Đồng thời, Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng cũng xét tuyển đợt 3 hệ chính quy năm 2005 đối với những thí sinh thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT không trúng tuyển đợt 2. Đăng ký xét tuyển từ ngày 15-9-2005 đến hết ngày 30-9-2005.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do trường thí sinh dự thi cấp (có ký tên và đóng dấu đỏ). Thí sinh phải ghi đầy đủ thông tin trên các ô trống ở phần đơn, ký và ghi rõ họ tên; một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh và số điện thoại (nếu có) để ĐH Đà Nẵng thông báo kết quả xét tuyển.

Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo địa chỉ sau: Ban đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng (ĐT: 0511. 835345). Thí sinh trúng tuyển nộp lệ phí xét tuyển khi nhập học là 15.000 đồng/ thí sinh.

Điểm chuẩn NV2

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm NV2

ĐH KINH TẾ (DDQ)

Khối A

22.5

ĐH NGOẠI NGỮ (DDF)

1

ĐH Sư phạm tiếng Nga

702

16.5

2

ĐH Sư phạm tiếng Pháp

703

19.5

3

ĐH Sư phạm tiếng Trung

704

20.0

4

Cử nhân tiếng Anh

751

21.0

5

Cử nhân tiếng Nga

752

16.5

6

Cử nhân tiếng Pháp

753

16.5

7

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

17.0

ĐH SƯ PHẠM (DDS)

1

Cử nhân Toán - Tin

103

20.0

2

Cử nhân công nghệ thông tin

104

20.5

3

Sư phạm Tin

105

22.0

4

Cử nhân Địa lý

106

15.0

5

Cử nhân Văn học

604

18.5

6

Cử nhân Tâm lý học

605

16.5

7

Sư phạm Giáo dục đặc biệt

903

14.0

CĐ CÔNG NGHỆ (DDC)

Từ C71 đến C83

15.5

Điểm xét tuyển NV3

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu NV3

Điểm NV3

ĐH NGOẠI NGỮ (DDF)

Cử nhân tiếng Nga

752

60

≥ 16.5

Cử nhân tiếng Pháp

753

40

≥ 16.5

(Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2)

ĐH SƯ PHẠM (DDS)

Cử nhân Địa lý

106

36

≥ 15.0

Cử nhân Sinh - Môi trường

302

40

≥ 16.0

QUỐC DŨNG