(VietNamNet) - ĐH Huế thông báo tuyển thêm hơn 300 chỉ tiêu nguyện vọng (NV)3. Xem điểm chuẩn các trường dưới đây.
Theo phó Trưởng Ban đào tạo ĐH Huế, Hoàng Hữu Hòa, căn cứ chỉ tiêu đào tạo năm 2005 và kết quả điểm tuyển sinh NV1 và NV2 vẫn thiếu khoảng hơn 300 chỉ tiêu đào tạo. Do đó, một số trường thành viên tiếp tục thông báo xét tuyển đợt 3 cho các khối, ngành (xem bảng dưới).
Điểm sàn xét tuyển NV3 của ĐH Huế tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Hồ sơ xét tuyển gửi về Ban Đào tạo ĐH Huế, số 2 đường Lê Lợi (Huế). Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/9 đến 30/9 theo dấu Bưu điện. Hồ sơ gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2005 (Số 2) do trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3; Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển sẽ lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất cho đến khi đạt đủ chỉ tiêu đào tạo.
TRƯỜNG, NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV2 |
ĐH Huế | |
Trường ĐH Ngoại ngữ | |
- SP Tiếng Nga | D1, D2: 15 |
- SP Tiếng Pháp | D3: 18 |
- SP Tiếng Trung | D1, D4: 18 |
- Tiếng Anh | D1: 18.5 |
- Tiếng Nga | D1, D2: 15 |
- Tiếng Pháp | D3: 17 |
ĐH Kinh tế | |
- Kinh tế chính trị | A, D: 21 |
ĐH Nông lâm | |
- Công nghiệp và công trình nông thôn | A: 20 |
ĐH Sư phạm | |
- SP Kỹ thuật công nghiệp | 19 |
- SP Tâm lý giáo dục | 19,5 |
ĐH Khoa học | |
- Toán học | 18,5 |
- Tin học | 20,5 |
- Vật lý | 19,5 |
- Địa chất | 16 |
- Hán Nôm | 17 |
Điểm xét tuyển NV3 vào ĐH Huế:
TRƯỜNG, NGÀNH | MÃ | KHỐI | ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN NV3 | CHỈ TIÊU DỰ KIẾN |
ĐH Khoa học | DHT | |||
- Địa lý | 302 | B | 16 | 15 |
- Khoa học môi trường | 303 | B | 21,5 | 31 |
- Công nghệ sinh học | 304 | B | 22,5 | 22 |
ĐH Nông Lâm | DHL | |||
- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 102 | A | 15 | 10 |
- Trồng trọt | 301 | B | 15,5 | 13 |
- Bảo vệ thực vật | 302 | B | 16,5 | 10 |
- Bảo quản chế biến nông sản | 303 | B | 16,5 | 14 |
- Làm vườn và sinh vật cảnh | 304 | B | 15 | 26 |
- Lâm nghiệp | 305 | B | 16 | 11 |
- Chăn nuôi - Thú y | 306 | B | 15,5 | 11 |
- Nuôi trồng thuỷ sản | 308 | B | 17 | 24 |
- Nông học | 309 | B | 16 | 6 |
- Khuyến nông và phát triển nông thôn | 310 | B | 17,5 | 12 |
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | 311 | B | 17,5 | 12 |
ĐH Y khoa | DHY | |||
- Điều dưỡng | 304 | B | 18 | 7 |
- Kỹ thuật y học | 305 | B | 20 | 9 |
- Y tế công cộng | 306 | B | 16 | 12 |
Xem điểm trúng tuyển NV2 của các trường khác tại đây.
(Tiếp tục cập nhật...)
Kiều Oanh
▪ Trường AIT đã dùng hết học phí của sinh viên! (15/09/2005)
▪ Du học sinh VN tại Cu ba: Khổ vì sinh hoạt phí! (15/09/2005)
▪ Học phí dân lập bao nhiêu? (15/09/2005)
▪ Mời tham gia diễn đàn: Du học bằng ngân sách Nhà nước (15/09/2005)
▪ Lớp năng khiếu hay lớp học "nhà giàu"? (15/09/2005)
▪ ĐH Macquarie, Úc cấp 25 học bổng (14/09/2005)
▪ Nhiều trường ĐH-CĐ công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 (14/09/2005)
▪ Học bổng ngành trí tuệ nhân tạo tại ĐH Công nghệ Delft, Hà Lan (14/09/2005)
▪ Học bổng ngành sinh học tại Hà Lan (14/09/2005)
▪ Điểm chuẩn NV2 hệ CĐ Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM (14/09/2005)