ĐH Huế tuyển 300 chỉ tiêu NV3
Các Website khác - 15/09/2005

(VietNamNet) - ĐH Huế thông báo tuyển thêm hơn 300 chỉ tiêu nguyện vọng (NV)3. Xem điểm chuẩn các trường dưới đây.

Soạn: AM 549288 gửi đến 996 để nhận ảnh này
Thí sinh xem kết quả tuyển sinh 2005 (Ảnh Lê Anh Dũng)

Theo phó Trưởng Ban đào tạo ĐH Huế, Hoàng Hữu Hòa, căn cứ chỉ tiêu đào tạo năm 2005 và kết quả điểm tuyển sinh NV1 và NV2 vẫn thiếu khoảng hơn 300 chỉ tiêu đào tạo. Do đó, một số trường thành viên tiếp tục thông báo xét tuyển đợt 3 cho các khối, ngành (xem bảng dưới).

Điểm sàn xét tuyển NV3 của ĐH Huế tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Hồ sơ xét tuyển gửi về Ban Đào tạo ĐH Huế, số 2 đường Lê Lợi (Huế). Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/9 đến 30/9 theo dấu Bưu điện. Hồ sơ gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2005 (Số 2) do trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3; Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.

Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển sẽ lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất cho đến khi đạt đủ chỉ tiêu đào tạo.

TRƯỜNG, NGÀNHĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV2
ĐH Huế
Trường ĐH Ngoại ngữ
- SP Tiếng NgaD1, D2: 15
- SP Tiếng PhápD3: 18
- SP Tiếng TrungD1, D4: 18
- Tiếng AnhD1: 18.5
- Tiếng NgaD1, D2: 15
- Tiếng PhápD3: 17
ĐH Kinh tế
- Kinh tế chính trịA, D: 21
ĐH Nông lâm
- Công nghiệp và công trình nông thônA: 20
ĐH Sư phạm
- SP Kỹ thuật công nghiệp19
- SP Tâm lý giáo dục 19,5
ĐH Khoa học
- Toán học18,5
- Tin học20,5
- Vật lý19,5
- Địa chất16
- Hán Nôm17

Điểm xét tuyển NV3 vào ĐH Huế:

TRƯỜNG, NGÀNHKHỐIĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN NV3CHỈ TIÊU DỰ KIẾN
ĐH Khoa họcDHT
- Địa lý 302B1615
- Khoa học môi trường303B21,531
- Công nghệ sinh học304B22,522
ĐH Nông LâmDHL
- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm102A1510
- Trồng trọt301B15,513
- Bảo vệ thực vật302B16,510
- Bảo quản chế biến nông sản303B16,514
- Làm vườn và sinh vật cảnh 304B1526
- Lâm nghiệp305B1611
- Chăn nuôi - Thú y306B15,511
- Nuôi trồng thuỷ sản 308B1724
- Nông học309B166
- Khuyến nông và phát triển nông thôn310B17,512
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường311B17,512
ĐH Y khoaDHY
- Điều dưỡng304B187
- Kỹ thuật y học305B209
- Y tế công cộng306B1612

Xem điểm trúng tuyển NV2 của các trường khác tại đây.

(Tiếp tục cập nhật...)

  • Kiều Oanh