>> Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Theo đó, mức điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực 3, nhóm đối tượng 3 (học sinh phổ thông). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
Có tất cả 736 thí sinh trúng tuyển NV2 vào 11 ngành cả hai hệ ĐH và CĐ. Dưới đây là mức điểm cụ thể:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | Số lượng TT |
ĐẠI HỌC | ||||
1 | Kỹ thuật công nghiệp | 104 | 21.0 | 35 |
2 | Cơ tin kỹ thuật | 107 | 22.0 | 46 |
3 | Thiết kế máy | 108 | 21.5 | 77 |
4 | Kỹ thuật In | 111 | 18.0 | 49 |
5 | Công nghệ Môi trường | 115 | 20.5 | 22 |
6 | Kỹ thuật nữ công | 301 | 16.0 | 38 |
CAO ĐẲNG | ||||
7 | Kỹ thuật điện - Điện tử | C65 | 17.0 | 91 |
8 | Điện khí hóa - Cung cấp điện | C66 | 14.5 | 97 |
9 | Cơ khí chế tạo máy | C67 | 17.0 | 88 |
10 | Cơ khí động lực (Cơ khí Ô tô) | C68 | 16.0 | 85 |
11 | Công nghệ cắt may | C69 | 14.0 | 108 |
QUỐC DŨNG
▪ Điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 nhiều trường (13/09/2005)
▪ Điểm chuẩn NV2 các trường ĐH phía Bắc (13/09/2005)
▪ Tuyển sinh du học Ngee Ann Polytechnic (13/09/2005)
▪ Điểm chuẩn NV2 ĐH Tây Bắc, Cần Thơ (13/09/2005)
▪ Học du lịch ở Malaysia được giảm 30% học phí (13/09/2005)
▪ Du học sinh 322 tại Australia kêu cứu (13/09/2005)
▪ Đỗ ĐH nhưng không cho nhập học! (12/09/2005)
▪ Học bổng tiến sĩ vật lý trị liệu tại trường ĐH Cardiff, Anh (12/09/2005)
▪ Học bổng sau đại học tại ĐH Warwick, Anh (12/09/2005)
▪ ĐH Rutgers, Mỹ, cấp học bổng sau đại học (12/09/2005)