Hơn 10.000 "vé" vào ĐH bằng nguyện vọng 3
Các Website khác - 16/09/2005

(VietNamNet) - Trong khi các trường ĐH phía Bắc khai giảng năm học mới thì nhiều trường phía Nam vẫn "ngóng" thí sinh bằng việc thông báo tuyển đợt 3. Thời hạn nhận hồ sơ qua đường bưu điện từ ngày 15/9 đến hết ngày 30/9. Cơ hội vào ĐH cho thí sinh còn ở các trường phía Nam và CĐ phía Bắc.

Soạn: AM 550480 gửi đến 996 để nhận ảnh này

(Ảnh Lê Anh Dũng)

Hồ sơ nộp NV3 bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do trường thí sinh dự thi cấp (có ký tên và đóng dấu đỏ). Thí sinh phải ghi đầy đủ thông tin trên các ô trống ở phần đơn, ký và ghi rõ họ tên; một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh và số điện thoại (nếu có) để trường xét NV3 thông báo kết quả xét tuyển. 

Nhiều trường ĐHDL phía Nam xét tuyển NV3 với số chỉ tiêu rất lớn như: ĐHDL Văn Hiến: 1.070 CT, ĐHDL Công nghệ Sài Gòn: 600 CT, ĐHDL Kỹ thuật công nghệ: 500 CT, ĐHDL Ngoại ngữ - Tin học: 400 CT, ĐHDL Lạc Hồng: 300 CT, ĐHDL Bình Dương: 440 CT, ĐH DL Hồng Bàng: 786 CT…

Một số chuyên gia tuyển sinh dự báo, một số trường ĐH DL phía Nam như Văn Hiến và Công nghệ Sài Gòn...có khả năng không tuyển đủ chỉ tiêu. Ban chỉ đạo tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2005 (Bộ GD - ĐT) cho biết, kết thúc thời hạn xét tuyển NV3 quy định mà các trường không tuyển đủ thí sinh thì vẫn phải chấp nhận chứ không được hạ điểm xét tuyển. 

So với năm 2004, số chỉ tiêu dành xét tuyển NV3 năm nay gần bằng nhau với 10.210 chỉ tiêu (năm 2004: 10.650), chiếm 4,4% so với tổng chỉ tiêu tuyển mới của các trường năm 2005 là 232.288. Tuy nhiên, số trường tham gia xét tuyển lại nhiều hơn với 34 trong khi năm 2004 là 27 trường.   

Dưới đây là chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV3 của các trường. Điểm các trường thông báo dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.  

 

TRƯỜNG, NGÀNHKHỐIĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN NV3CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

ĐH Nông nghiệp I:

    80
Tin học (khối A), Khoa học đất (khối A, B).   

 21 (A); 22 (B)

 

ĐH Hồng Đức:

    

Trồng trọt

   5
 Chăn nuôi – Thú y,   10

 Công nghệ Sinh học

   12

Bảo quản chế biến nông sản (đều là khối B) và CĐ Quản trị kinh doanh (khối A). Mức điểm nhận hồ sơ của CĐ Quản trị kinh doanh là 12

   22

Trồng trọt, Bảo quản chế biến nông sả

   16

Chăn nuôi – Thú y

   17

Công nghệ sinh học

   20
Trung học ngành Kế toán  10200
CĐ Tài nguyên và Môi trường Hà Nội     Tin học, Khí tượng, Thuỷ Văn, Kỹ thuật môi trường, Trắc địa, Địa chính  A12300

CĐ Tư thục công nghệ Thành Đô (Hà Tây): Tin học, Công nghệ kỹ thuật điện, Công nghệ điện tử, Công nghệ cơ khí động lực 

 A12500
Kế toán, Quản trị kinh doanh A, D1A: 12; D: 11 

CĐ Công nghiệp Nam Định: Tin học, Kỹ thuật Điện tử, Công nghệ May 

 A12150
Kế toán A, D1A: 12; D: 11 
ĐH Khoa học (ĐH Huế)DHT   
- Địa lý 302B1615
- Khoa học môi trường303B21,531
- Công nghệ sinh học304B22,522
ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)DHL   
- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm102A1510
- Trồng trọt301B15,513
- Bảo vệ thực vật302B16,510
- Bảo quản chế biến nông sản303B16,514
- Làm vườn và sinh vật cảnh 304B1526
- Lâm nghiệp305B1611
- Chăn nuôi - Thú y306B15,511
- Nuôi trồng thuỷ sản 308B1724
- Nông học309B166
- Khuyến nông và phát triển nông thôn310B17,512
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường311B17,512
ĐH Y khoa (ĐH Huế)DHY   
- Điều dưỡng304B187
- Kỹ thuật y học305B209
- Y tế công cộng306B1612
ĐH Đà Nẵng    
Trường ĐH Ngoại ngữDDF   
- Cử nhân Tiếng Nga752D1, D216,560
- Cử nhân Tiếng Pháp763D316,540 (điểm thi ngoại ngữ nhân hệ số)
Trường ĐH Sư phạm DDS   
- Cử nhân Địa lý106Atừ 15 điểm trở lên 36
- Cử nhân Sinh – Môi trường302Btừ 16 điểm trở lên40
ĐHDL Hùng VươngDHV   
Hệ ĐH    
- Toán – Tin ứng dụng101A15 
- Công nghệ thông tin102A

D1

15

14

 

 

- Công nghệ sau thu hoạch300A,B15 
- Quản trị kinh doanh401A

D1

15

14

 
- Quản trị bệnh viện402A

D1

15

14

 
- Du lịch501C,D114 
- Tiếng Anh701D114 
- Tiếng Pháp703D1,D314 
- Tiếng Trung704D1,D414 
- Tiếng Nhật705D114 
Hệ CĐ    
- Tin họcC65A

D1

12

11

 
- Du lịchC66C,D111 
- Tiếng PhápC67D1,D311 
- Tiếng TrungC68D1,D411 
- Quản trị kinh doanhC69A

D1

12

11

 
ĐH Quốc tế (ĐHQG TP HCM)QSQ   
- Công nghệ thông tin

+ Do trường ĐH Quốc tế cấp

+ Chương trình liên kết với trường ĐH Nottingham

+ Chương trình liên kết với trường ĐH West England

 

 

  

19

18,5

18

 

25

30

35

- Điện tử - Viễn thông

+ Chương trình do trường ĐH Quốc tế cấp

+ Liên kết với trường ĐH Nottingham

+ Liên kết với trường ĐH West England

   

18,5

18

18

 

25

30

45

- Quản trị kinh doanh

+ Do trường ĐH Quốc tế cấp

+ Liên kết với trường ĐH West England

   

22

19

 

40

20

ĐH Công nghiệp TP HCMHUI   
- Công nghệ môi trường  18 
ĐH An GiangTAG  Chỉ tuyển thí sinh An Giang và thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh ĐBSCL
- Kinh tế403A1550
- Kinh tế đối ngoại405A1520
- Phát triển nông thôn404A1550
- Tin học103A1520
- Kỹ thuật môi trường310A1550
ĐH Tây NguyênTTN  Chủ yếu tuyển sinh khu vực Tây Nguyên và thí sinh ở KV1, KV2-NT, KV2 từ Thừa Thiên – Huế đến Bình Thuận.
- Bảo quản và chế biến nông sản405A1550
- Bác sĩ y khoa307B21,530
- Dược sĩ  B2010 (chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Tây Nguyên)
- Trồng trọt 303B1520
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường308B1550
- Điều dưỡng309B1520
ĐH Bán công Tôn Đức ThắngDTT   
- Công nghệ thông tin 101A

D1

15

14

80
- Toán – Tin ứng dụng102A1540
- Điện - điện tử103A15100
- Bảo hộ lao động104A,B1560
- Xây dựng cầu đường106A1560
- Cấp thoát nước - môi trường nước107A,B1560
- Quy hoạch - Quản lý đô thị108A1570
- Xã hội học501C,D11480
- Tiếng Anh701D11460
- Tiếng Trung Quốc704D1, D41440
ĐHDL Yersin Đà LạtDYD   
- Lập trình quản lý101A

D1

15

14

 
- Mạng - Phần cứng102A

D1

15

14

 
- Kế toán tin học103A

D1

15

14

 
- Hệ thống thông tin104A

D1

15

14

 
- Công nghệ sinh học301A,B15 
- Công nghệ môi trường302A,B15 
- Quản lý môi trường303A,B15 
- Công nghệ năng lượng304A,B15 
- Quản trị kinh doanh401A

D1

15

14

 
- Quản trị kinh doanh - Ngoại thương402A

D1

15

14

 
- Du lịch khách sạn - nhà hàng403C,D114 
- Quản trị lữ hành404C,D114 
- Kế toán doanh nghiệp405A

D1

15

14

 
- Tài chính doanh nghiệp405A

D1

15

14

 
- Tiếng Anh751D114 
- Kiến trúc V19 (môn Vẽ nhân hệ số 2) 
- Quy hoạch đô thị V19 (môn Vẽ nhân hệ số 2) 
ĐHDL Công nghệ TP HCMDKC   
Hệ ĐH - Điện tử viễn thông101A15 
- Công nghệ thông tin 102A

D1

15

14

 
- Kỹ thuật điện 103A15 
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp104A15 
- Xây dựng cầu đường105A15 
- Cơ – Tin kỹ thuật106A15 
- Công nghệ may mặc 107A15 
- Kỹ thuật môi trường108A,B15 
- Cơ khí tự động – robot 109A15 
- Công nghệ thực phẩm110A,B15 
- Công nghệ sinh học111A,B15 
- Quản trị kinh doanh401A

D1

15

14

 
- Tiếng Anh701D114 
Hệ CĐ    
- Công nghệ thông tinC65A12 
- Điện tử viễn thôngC66A12 
- Quản trị kinh doanhC67A

D1

12

11

 
ĐHDL Bình DươngDBD Khối A-B: 15 điểm và C-D: 14 điểm 
- Tin học 101A,B

D1

15

14

 
- Điện - Điện tử102A15 
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp103A

V

15

 

 
- Công nghệ sinh học300A,B15 
- Quản trị kinh doanh 401A

D1

15

14

 
- Kế toán402A

D1

15

14

 
- Tiếng Anh701D114 
ĐHDL Công nghệ Sài GònDSG   
Hệ ĐH: - Tin học101A

D1

15

14

 
- Điện tử viễn thông102A15 
- Cơ điện tử103A15 
- Công nghệ thực phẩm201A,B15 
- Kỹ thuật công trình104A15 
- Quản trị kinh doanh400A

D1

15

14

 
- Điện – Điện tử105A15 
Hệ CĐ    
- Tin họcC65A12 
- Điện tử viễn thôngC66A12 
- Cơ – Điện tửC67A12 
- Công nghệ thực phẩmC68A12 
- Kỹ thuật công trìnhC69A12 
- Quản trị kinh doanhC70A

D1

12

11

 
- Điện - Điện tửC71A12 
ĐHDL Văn hiếnDVH Khối A,B: 15; C,D: 14 
- Tin học 101A,D1 130
- Điện tử - Viễn thông102A 150
- Kinh tế 401A, D1, D3, D4 110
- Xã hội học501A, C, D1, D3, D4 70
- Tâm lý học502A, C, D1, D3, D4 70
- Ngữ Văn601A, C, D1, D3, D4 40
- Văn hóa học602A, C, D1, D3, D4 60
- Văn hóa du lịch603A, C, D1, D3, D4 180
- Tiếng Anh701D1 80
- Tiếng Pháp703D1, D3, D4 50
- Tiếng Trung704D1, D3, D4 50
- Tiếng Nhật (thi tiếng Anh)706D1, D3, D4 80
ĐHDL Hồng BàngDHB Khối A-B: 15 điểm và C-D: 14 điểm 
- Công nghệ thông tin 101A,D1  
- Điện – Điện tử104A  
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 102A  
- Xây dựng cầu đường 103A  
- Công nghệ dệt may105A  
- Khoa học môi trường300A,B  
- Kinh tế 101A, D1, D3, D4  
- Đồ họa và quảng cáo 800H,V  
- Thiết kế và kinh doanh thời trang801H,V  
- Trang trí nội – ngoại thất sân khấu 802H,V  
- Tạo dáng công nghiệp803H,V  
- Khoa học xã hội (Nhật Bản học, Trung Quốc học, Hàn Quốc học, Đông Nam Á học…)601C, D1, D3, D4  
- Tiếng Anh701D1  
- Tiếng Pháp703D1, D3, D4  
- Tiếng Đức705D1, D3, D4  
- Quan hệ quốc tế706A, D1, D3, D4  
ĐHDL Ngoại ngữ - tin học TP HCM DNT Khối A-B: 15 điểm và C-D: 14 điểm 
- Công nghệ thông tin 101A,D1  
- Quản trị kinh doanh quốc tế400D1  
- Quản trị du lịch – khách sạn401D1  
- Trung Quốc học 601D1  
- Nhật Bản học602D1  
- Hàn Quốc học603D1  
- Việt Nam học 604D1  
- Tiếng Anh 701D1  
- Tiếng Pháp703D3  
- Tiếng Trung Quốc704D1  
- Tiếng Đức705D1  
- Quan hệ quốc tế 711D1  
ĐHDL Công nghệ Sài GònDSG   
Hệ ĐH  A-B: 15 điểm và C-D: 14 điểm 
- Tin học101A,D1  
- Điện tử viễn thông 102A  
- Cơ – Điện tử103A  
- Công nghệ thực phẩm201A,B  
- Kỹ thuật công trình 104A  
- Quản trị kinh doanh 400A,D1  
- Điện – Điện tử105A  
Hệ CĐ  A-B: 12 điểm và C-D: 11 điểm 
- Tin họcC65A  
- Điện tử viễn thôngC66A  
- Cơ – Điện tửC67A  
- Công nghệ thực phẩm C68A  
- Kỹ thuật công trình C69A  
- Quản trị kinh doanhC70A,D1  
- Điện - Điện tửC71A  
ĐHDL Lạc HồngDLH A-B: 15 điểm và C-D: 14 điểm 
- Tin học 101A,D1  
- Điện tử viễn thông102A  
- Điện khí hóa và cung cấp điện103A  
- Cơ khí104A  
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp105A  
- Xây dựng cầu đường106A  
- Công nghệ hóa vô cơ và hữu cơ201A,B  
- Công nghệ thực phẩm202A,B  
- Khoa học môi trường300A,B  
- Nông nghiệp301A,B  
- Sinh học302B  
- Quản trị kinh doanh401A,D1  
- Tài chính – Tín dụng402A,D1  
- Kế toán403A,D1  
- Kinh tế404A,D1  
- Đông phương học600C,D1  
- Tiếng Anh701D1  
- Công nghệ cắt may107A,D1  
ĐH Tây Bắc    
- Kỹ sư Lâm sinh A,B1530
- Kỹ sư Chăn nuôi A,B1530
- Kỹ sư Nông học A,B1530
CĐ Kinh tế TP HCMCEP A-B: 12 điểm và C-D: 11 điểmChỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM. Ngoài ra trường còn xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT thi vào hệ CĐ của trường nhưng có nguyện vọng học THCN. Hồ sơ xét tuyển gửi về 357/6B Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP.HCM
- Kế toán 01A,D1 20
- Quản trị kinh doanh02A,D1 80
CĐDL Công nghệ thông tinCDC   
- Công nghệ thông tin01A12 
- Điện tử - Viễn thông03A12 
- Kỹ thuật máy tính02A12 
- Quản trị kinh doanh04A12 
  • Kiều Oanh