(VietNamNet) - Hôm nay (16/9), thêm 6 trường phía Bắc gồm ĐHQG Hà Nội, ĐH Lao động - Xã hội, ĐH Hải Phòng, DL Lương Thế Vinh, Học viện Kỹ thuật Quân sự , CĐ Phát thanh truyền hình 1 và 3 trường phía Nam công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV)2. Điểm các trường công bố dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Bộ GD - ĐT cho biết, đến nay có hơn 100 trường ĐH, CĐ cả nước báo cáo kết quả xét tuyển NV2. Như vậy, đã có trên 60.000 thí sinh không trúng tuyển NV1 nhưng có kết quả điểm cao được vào ĐH nhờ cơ hội xét tuyển. Tuy nhiên, vẫn còn 34 trường ĐH chưa tuyển đủ chỉ tiêu, phải tiến hành xét tuyển NV3.
Theo Ban chỉ đạo tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2005 (Bộ GD - ĐT), những trường thực hiện xét tuyển NV3 phần lớn là các phía Nam. Tính đến thời điểm này, rất ít trường phía Bắc thống báo xét tuyển đợt 3 vì các trường đã tuyển đủ và dư chỉ tiêu từ hai đợt xét tuyển NV1&2. Số chỉ tiêu xét tuyển NV 3 là trên 10.200, trong đó khối ĐH gần 6.300).
Các trường công lập tuyển NV 3 gồm: ĐH Khoa học thuộc ĐH Huế: 68 chỉ tiêu, ĐH Nông lâm (ĐH Huế) 149 chỉ tiêu, ĐH Y khoa (ĐH Huế) 28 chỉ tiêu, ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) 76 chỉ tiêu, ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) 100 chỉ tiêu, ĐH Hồng Đức 49 chỉ tiêu, ĐH Hùng Vương 42 chỉ tiêu, ĐH Nông nghiệp I 80 chỉ tiêu, ĐH Tây Bắc 90 chỉ tiêu, ĐH Tây Nguyên 180 chỉ tiêu...
TRƯỜNG, NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV2 |
ĐHQG Hà Nội | |
Khoa kinh tế | |
- Kinh tế chính trị | 24,5 |
21 | |
ĐH Công nghệ | |
- Vật lý kỹ thuật | 25,5 |
- Cơ học kỹ thuật | 25 |
Khoa Luật | |
- Luật học | 24,5 |
- Luật học | 22,5 |
- Luật Kinh doanh | 24,5 |
ĐH Khoa học Tự nhiên | |
- Toán cơ | 25 |
- Toán - Tin ứng dụng | 26 |
- Công nghệ hạt nhân | 24,5 |
- Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học | 22 |
- Địa lý | 22 |
- Địa chính | 25 |
- Địa chất | 22 |
- Địa kỹ thuật - Địa môi trường | 23 |
- Thổ nhưỡng | 23 |
ĐH Ngoại ngữ | |
- Tiếng Anh (phiên dịch) | 28 |
- Tiếng Nga (phiên dịch) | 26,5 |
- Tiếng Pháp (phiên dịch) | 28 |
- Tiếng Đức (phiên dịch) | 26 |
- Tiếng Hàn Quốc | 27,5 |
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn | |
- Tâm lý học | 20 (C): 19,5 (D) |
- Triết học | 22 (C); 19,5(D) |
- Văn học | 19 |
- Ngôn ngữ | 20,5 |
- Thông tin - Thư viện | 20,5 (C); 19 (D) |
- Đông Phương học | 20,5 |
- Quốc tế học | 21,5 |
- Hán Nôm | 18,5 |
ĐH Lao động - Xã hội | |
Hệ ĐH | 23,5 (A); 20,5 (C) |
Hệ CĐ | 17 (A); 19 (C) |
ĐH Hải Phòng | |
Hệ ĐH | |
- Tin học | 20 |
- Toán | 19,5 |
- Nông học | 18 |
- Nuôi trồng thủy sản | 19 |
- Tiếng Trung | 20 |
- Tiếng Nga | 17 |
- SP Tiểu học | 16,5 |
Hệ CĐ | |
- SP Sinh Hóa | 16,5 |
- SP Văn - Đoàn đội | 17 |
- SP Sử - Đoàn đội | 15,5 |
ĐHDL Lương Thế Vinh | |
Hệ ĐH: - Tin học | 15 |
- Xây dựng | 15 |
- Cơ khí | 15 |
- Điện | 15 |
- Nuôi trồng thủy sản | 15 |
- Bảo vệ thực vật | 15 |
- Thú y | 15 |
- Kế toán | 15 |
- Quản trị kinh doanh | 15 |
- Nuôi trồng thủy sản | 14 |
- Bảo vệ thực vật | 14 |
- Thú y | 14 |
- Kế toán | 14 |
- Quản trị kinh doanh | 14 |
- Tiếng Anh | 14 (môn Ngoại ngữ chưa nhân hệ số) |
Hệ CĐ | |
- Kế toán | 12 (A); 11 (D) |
- Xây dựng | 12 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự (Đào tạo hệ dân sự) | |
- Công nghệ thông tin | 24 |
- Điện tử Viễn thông | 24 |
- Kỹ thuật Điều khiển | 24 |
- Kỹ thuật Ô tô | 24 |
- Chế tạo máy | 24 |
- Xây dựng Dân dụng và CN | 24 |
- Xây dựng Cầu đường | 24 |
CĐ Phát thanh Truyền hình | |
- Báo chí Phát thanh - Truyền hình | C, D1: 17 |
- Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình | A: 13 |
- Công nghệ thông tin | A: 13 |
ĐH Quốc tế |
|
Công nghệ thông tin | 19 |
Công nghệ sinh học | 20 (A), 20,5 (B) |
Điện tử - Viễn thông | 18,5 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: | |
Công nghệ thông tin: | 18,5 (ĐH Nottingham) |
18 (ĐH West of England) | |
Công nghệ sinh học | 19 (A), 18 (B) |
Điện tử - Viễn thông | 18 |
Quản trị kinh doanh: | 19,5 (ĐH Nottingham), 19 (ĐH West of England) |
Trường tuyển NV3 với mức điểm sàn xét tuyển: Công nghệ thông tin: 19 - 25 CT; Điện tử - Viễn thông: 18,5 - 25 CT; Quản trị kinh doanh: 22 - 40 CT. Riêng chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Công nghệ thông tin 18,5 - 30 CT (ĐH Nottingham), 18 - 35 CT (ĐH West of England); Điện tử - Viễn thông 18 - 75 CT; Quản trị kinh doanh 19 - 20 CT. | |
CĐ Công nghiệp Thực phẩm | |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện - điện tử, Cơ khí, Công nghệ hóa học, Kế toán, Chế biến thủy sản | 12 |
Công nghệ thực phẩm: | 13 (A), 14,5 (B) |
Công nghệ sinh học: | 13 (A), 16 (B) |
Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật cắt may | 12 (A), 14 (B) |
CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi | |
Quản trị kinh doanh | 14 (A), 13,5 (D1) |
Tài chánh - Ngân hàng | 13,5 (A) , 13 (D1) |
Kế toán | 14 (A), 13 (D1) |
Công nghệ may, Công nghệ giày | 12 |
Những thí sinh khối A không trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Tài chánh - Ngân hàng, Kế toán có điểm thi từ 12 điểm trở lên có thể vào học ngành Công nghệ may hoặc Công nghệ giày (nếu có nguyện vọng). |
Xem điểm trúng tuyển NV2 của các trường khác tại đây.
Kiều Oanh - Cam Lu
▪ Trường AIT đã dùng hết học phí của sinh viên! (15/09/2005)
▪ Du học sinh VN tại Cu ba: Khổ vì sinh hoạt phí! (15/09/2005)
▪ Học phí dân lập bao nhiêu? (15/09/2005)
▪ Mời tham gia diễn đàn: Du học bằng ngân sách Nhà nước (15/09/2005)
▪ Lớp năng khiếu hay lớp học "nhà giàu"? (15/09/2005)
▪ ĐH Huế tuyển 300 chỉ tiêu NV3 (15/09/2005)
▪ Điểm chuẩn NV2 Mỏ Địa chất, Bách khoa, Nhân văn (15/09/2005)
▪ ĐH Macquarie, Úc cấp 25 học bổng (14/09/2005)
▪ Nhiều trường ĐH-CĐ công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 (14/09/2005)
▪ Học bổng ngành trí tuệ nhân tạo tại ĐH Công nghệ Delft, Hà Lan (14/09/2005)