Hơn 80 trường công bố điểm trúng tuyển
Các Website khác - 16/08/2005

Sáng nay, ĐH Hải Phòng, Hàng hải, Ngoại ngữ Hà Nội, Y tế công cộng, Học viện Cảnh sát nhân dân và các trường trực thuộc ĐHQG Hà Nội đã thông báo điểm trúng tuyển. Đáng chú ý, một số ngành "ngon" của ĐHQG Hà Nội đã dành chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2.
Tra cứu điểm chuẩn các trường tại đây.

Tại ĐHQG Hà Nội, ĐH Công nghệ xét tuyển 18 chỉ tiêu nguyện vọng 2 vào ngành Vật lý kỹ thuật (sàn xét tuyển 22,5 điểm) và Cơ học kỹ thuật (22 điểm).

ĐH Ngoại ngữ xét tuyển nguyện vọng 2 các ngành tiếng Anh (27 điểm), Nga (26 điểm ), Pháp (27,5 điểm), Đức (26 điểm), Hàn Quốc (25 điểm).

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn cũng dành 171 chỉ tiêu cho các ngành Đông phương, Văn học, Tâm lý học, Quốc tế học, Hán Nôm, Triết học, Ngôn ngữ, Thông tin thư viện. Trao đổi với VnExpress, Hiệu phó Phạm Gia Lâm cho biết, hiện nay, số thí sinh khối D điểm cao trượt nguyện vọng 1 khá nhiều. Trường hy vọng sẽ tuyển được những thí sinh này.

Dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm

Trường Nguyện vọng 1
ĐH Quốc gia Hà Nội
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn
Tâm lý học 19 (C); 18,5 (D)
Khoa học quản lý 20 (C); 19 (D)
Xã hội học 20 (C); 19 (D)
Triết học 18 (C); 18 (D)
Lịch sử 20 (C); 20 (D)
Văn học20 (C); 19 (D)
Ngôn ngữ 18 (C); 18 (D)
Báo chí 20,5 (C); 20 (D)
Thông tin thư viện 18 (C); 18 (D)
Lưu trữ và Quản trị văn phòng 20 (C); 18,5 (D)
Đông phương học 21 (C); 19,5 (D)
Quốc tế học 19 (C); 19 (D)
Du lịch 20,5 (C); 19 (D)
Hán Nôm 18 (C); 18 (D)
ĐH Khoa học tự nhiên
Toán học22,5
Toán cơ 22,5
Toán tin ứng dụng 24
Vật lý 21,5
Công nghệ hạt nhân 21,5
Khí tượng thuỷ văn 20
Hoá học 26
Công nghệ hoá học 23
Thổ nhưỡng 20(A); 22(B)
Địa lý 20
Địa chính 20
Địa chất 20
Địa kỹ thuật môi trường 20
Sinh học 25
Công nghệ sinh học 26
Khoa học môi trường 22,5 (A); 25(B)
ĐH Công nghệ
Công nghệ thông tin25,5
Công nghệ điện tử viễn thông 26,5
Vật lý kỹ thuật 22,5
Cơ học kỹ thuật 22
ĐH Ngoại ngữ
Tiếng Anh 26
Tiếng Nga 25
Tiếng Pháp 27
Tiếng Trung 26 (D1); 25 (D4)
Tiếng Đức 25
Tiếng Nhật 26,5
Tiếng Hàn 25
Khoa Sư phạm
Toán 26,5
Vật lý 25,5
hoá học 23(A); 24,5(B)
Ngữ văn21 (C); 20 (D)
Lịch sử21 (C,D)
Khoa Luật
Luật học21(A); 19 (C); 18(D)
Luật Kinh doanh21,5 (A); 21 (D)
Khoa Kinh tế
Kinh tế chính trị21 (A, D)
Kinh tế đối ngoại24 (A, D)
Quản trị kinh doanh24 (A); 23,5 (D)
Tài chính ngân hàng24,5 (A, D)
ĐH Y tế công cộng22,5
Học viện Cảnh sát nhân dân27 (A); 18 (C); 21 (D1)
ĐH Ngoại ngữ Hà Nội (Ngoại ngữ hệ số 2)
Quản trị kinh doanh 28
Quốc tế học 24
Du lịch 24
Tiếng Anh24,5
Tiếng Nga D1 22
Tiếng Nga D2 25
Tiếng Pháp D1 25,5
Tiếng Pháp D3 28
Tiếng Trung 26 (D1); 27(D4)
Tiếng Đức 21,5 (D1)
Tiếng Nhật 26
Tiếng Hàn 25
Tiếng Tây Ban Nha 23,5
Tiếng Italia23,5
Tiếng Bồ Đào Nha 20
Khoa học máy tính 23
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
Hệ đại học (Môn bố cục màu và hình hoạ hệ số 2)34,5
Hệ cao đẳng (Môn bố cục màu và hình hoạ hệ số 2)32
ĐH Hải Phòng
Hệ đại học
SP Toán và Toán - Hoá 17
SP Văn và Văn - Địa 16
SP Tiếng Anh 22
SP Tiểu học 16
Tin học 15
Xây dựng 19,5
Cơ khí 17,5
Toán 15
Quản trị kinh doanh 15,5
Kế toán 18,5
Nông học 15
Nuôi trồng thuỷ sản 15
Văn hoá du lịch 17
Tiếng Anh 20,5
Tiếng Nga 14
Tiếng Trung 14
Hệ cao đẳng
Sinh hoá 12
Văn đoàn đội11
Sử đoàn đội 12
Nhạc22.5
Hoạ 21
Thể dục Sinh15,5
Mầm non 18
Học viện Ngân hàng 23,5

Việt Anh