Điểm trúng tuyển dưới đây được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức liền kề Khu vực chênh nhau 0.5 điểm. Mức liền kề Đối tượng chênh nhau 1.0 điểm. Như vậy, cùng với hơn 30 trường ĐH khác, đến thời điểm này, đã có gần 40 trường ĐH công bố điểm trúng tuyển của thí sinh.
Xem điểm chuẩn các trường khác TẠI ĐÂY.
Trường ĐH Vinh cũng dành khoảng 20% chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2. Điều kiện cụ thể sẽ được trường thông báo vào ngày mai.
Xem các trường tuyển NV2 TẠI ĐÂY.
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 của ĐH Vinh
Trường | Khối | Ngành | Điểm trúng tuyển |
TDV | A | SP. Toán | 24 |
TDV | A | SP. Lý | 21.5 |
TDV | A | SP. Hoá | 24 |
TDV | A | CN. Toán | 15 |
TDV | A | CN. Lý | 15 |
TDV | A | SP. Tin | 18.5 |
TDV | A | CN.Tin | 15 |
TDV | A | CN. Hoá | 15 |
TDV | B | SP. Sinh | 22.5 |
TDV | B | CN. Sinh | 17 |
TDV | C | SP. Văn | 21.5 |
TDV | C | CN.Văn | 17 |
TDV | C | SP. Sử | 19 |
TDV | C | CN.Sử | 17 |
TDV | A | Ðịa Lý | 15 |
TDV | C | GD. Chính trị | 17 |
TDV | A | Tiểu học | 18 |
TDV | C | Tiểu học | 18.5 |
TDV | M | GD. Mầm non | 15 |
TDV | T | Thể dục | 25 |
TDV | T | Thể dục- Quốc phòng | 24.5 |
TDV | D1 | SP. Anh | 25 |
TDV | D3 | SP. Pháp | 22 |
TDV | D1 | CN. Anh | 20 |
TDV | A | CN. Quản trị Kinh doanh | 17 |
TDV | A | CN. Kế toán | 18.5 |
TDV | A | KS. Xây dựng | 21.5 |
TDV | A | KS. Ðiện tử viễn thông | 16.5 |
TDV | B | KS. Nuôi trồng thuỷ sản | 19 |
TDV | B | KS.Nông học | 16.5 |
TDV | B | 305 | 19 |
TDV | A | KS. Công nghệ thông tin | 17 |
▪ ĐH Y Dược Cần Thơ công bố điểm chuẩn (14/08/2005)
▪ Các B-School (tầm vóc) quốc tế cho VN? (14/08/2005)
▪ 33 trường đã công bố điểm chuẩn (13/08/2005)
▪ Điểm chuẩn 73 ngành của ĐH Huế (13/08/2005)
▪ Học sử minh hoạ hứng thú hơn? (13/08/2005)
▪ ĐH Đà Lạt, Công nghệ Sài Gòn thông báo điểm chuẩn, NV2 (14/08/2005)
▪ Những trường nào tuyển đợt 2, 3? (13/08/2005)
▪ ĐH Cần Thơ công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2 (14/08/2005)
▪ Không thèm đến trường vẫn học tốt? (14/08/2005)
▪ Điểm chuẩn, danh sách trúng tuyển CĐ bán công Hoa Sen, CĐ Tài chính kế toán 4 (12/08/2005)