Trên 50 ĐH công bố điểm chuẩn
Các Website khác - 15/08/2005

Chiều 14/8, ĐH Y Thái Bình, ĐH Nông nghiệp I HN, Khoa Kinh tế thuộc ĐH Quốc Gia TP HCM, ĐH DL Văn Hiến, ĐH An Giang cùng công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1. Đến nay, đã trên 50 trường công bố điểm chuẩn.

Trường Điểm Nguyện vọng 1
ĐH Mỏ Địa chất,
Dầu khí21,5
Địa chất 18,5
Trắc địa 20,5
Mỏ21,5
Công nghệ thông tin 20
kinh tế quản trị kinh doanh20
Phân hiệu tại Quảng Ninh và Vũng Tàu17,5

ĐH Hồng Đức - Thanh Hoá

Sư phạm (SP) Hóa, SP Tiếng Anh, SP Toán24,5
SP Lý 23,5
SP Sinh 23
SP Địa, Tin học, Công nghệ sinh học20
Kế toán 19,5
SP Tin học, Quản trị kinh doanh, Trồng trọt, Chế biến nông sản16
SP Mầm non, Việt Nam học15,5
Ngữ văn, Hệ thống điện16,5
Lịch sử, Nuôi trồng thủy sản, Lâm nghiệp, Kỹ thuật cơ khí15
Xây dựng dân dụng, Xây dựng cầu đường 20,5
Chăn nuôi - Thú y 17

ĐH Văn hoá

Phát hành xuất bản phẩm 601 19 (C); 15,5 (D1)
Thư viện thông tin 60219 (C); 16 (D1)
Văn hoá du lịch 16,5
ĐH Ngoại ngữ:
SP Tiếng Anh 17
Tiếng Anh15
SP tiếng Nga, SP Tiếng Pháp, SP Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Pháp 14

ĐH DL Thăng Long

16 (A); 15 (D)

ĐH Y tế công cộng

22,5
ĐH Y Thái Bình24
ĐH Nông nghiệp I Hà Nội18 (A); 19 (B).
Công nghệ sinh học 22 (A) ; 25,5 (B)

Viện ĐH Mở Hà Nội

Tin học15
Điện tử thông tin 15
Công nghệ sinh học A:15, B: 19;
Kế toán 17,5
Quản trị kinh doanh 16
Quản trị du lịch khách sạn; hướng dẫn du lịch; Tiếng Anh 19
Mỹ thuật công nghiệp 38,5
Kiến trúc 23,5
Khoa Kinh tế thuộc ĐH Quốc Gia TP HCM
Kinh tế học 16
Kinh tế đối ngoại 21,5 (A); 20,5 (D)
Kinh tế công cộng 15
Kế toán - kiểm toán 21,5 (A); 20,5 (D).
Hệ thống thông tin quản lý16
Luật kinh doanh 17
Tài chính - ngân hàng 19,5
ĐH DL Văn LangXét tuyển 1.750 chỉ tiêu vào 14 ngành hệ ĐH khối A, B, C, D1, D3, V, H.
ĐH DL Hùng VươngXét tuyển 1.000 chỉ tiêu vào 10 ngành khối A, B, C, D1, D3, D4
ĐH DL Hồng BàngXét tuyển 1.550 chỉ tiêu hệ ĐH khối A, B, C, D1, D3, D4 theo điểm sàn; khối H, V từ 15 điểm trở lên, khối T từ 14 điểm
ĐH Quốc tế thuộc ĐH Quốc gia TP HCM
Công nghệ thông tin 18 (NV2: 19)
Điện tử - viễn thông 17,5 (NV2: 18,5)
Công nghệ sinh học17,5 (NV2: 18,5)
Quản trị kinh doanh 21 (NV2: 22)
Các chương trình liên kết với ĐH nước ngoài:
công nghệ thông tin
17,5 (NV2: 18,5) - ĐH Nottingham; 17 (NV2: 18) - ĐH West of England
Điện tử - viễn thông 17 (NV2: 18)
Công nghệ sinh học 17 (NV2: 18)
Quản trị kinh doanh18,5 (NV2: 19,5) - ĐH Nottingham; 18 (NV2: 19) - ĐH West of England
ĐH DL Bình DươngXét tuyển 1.400 chỉ tiêu hệ ĐH khối A, B, D1, V theo điểm sàn quy định
ĐH DL Lạc Hồng.Xét tuyển NV1 được 700 chỉ tiêu, trên 700 chỉ tiêu còn lại xét tuyển NV2 khối A, B, C, D1
ĐH DL Công nghệ Sài GònXét tuyển NV2 vào các ngành khối A, B, D1 với mức điểm từ điểm sàn trở lên. Tổng chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ là 1.400
ĐH DL Kỹ thuật Công nghệ Tuyển NV1 được 152 chỉ tiêu, trong khi tổng chỉ tiêu là 1.700 hệ ĐH và CĐ. Trường dành chỉ tiêu còn lại xét tuyển NV2 vào 13 ngành hệ ĐH (khối A, B, D1) và 3 ngành hệ CĐ (khối A, D1), mức điểm nộp hồ sơ xét tuyển từ điểm sàn trở lên
ĐH Mở - Bán công TPHCMĐiểm chuẩn NV1 bằng điểm sàn. Trường còn 2.400 chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ dành xét tuyển NV2 vào 15 ngành khối A, B, C, D1, D4
ĐH DL Văn HiếnXét tuyển 1.100 chỉ tiêu vào 12 ngành hệ ĐH khối A, C, D1, D3, D4. Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển NV1, NV2 bằng điểm sàn. Trường xét tuyển vào hệ THCN với 7 nghề dành cho thí sinh có kết quả tuyển sinh ĐH, CĐ và học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
ĐH Bán công Marketing Xét tuyển 1.400 chỉ tiêu hệ ĐH (400), CĐ (800) vào các ngành khối A, D1.
Các ngành còn lại 22
ĐH An Giang NV1NV2NV3
Toán học A19.520.521.5
Vật lý A181920
Hóa học A19.520.521.5
Sinh học B161718
Ngữ văn C16.517.518.5
Lịch sử C16.517.518.5
Địa lý C161718
Giáo dục
chính trị
C151617
Tiếng Anh D1202122
Giáo dục
tiểu học
D1141414
Tài chính
doanh nghiệp
A151515
Kế toán
doanh nghiệp
A151515
Kế toán
(QTKDNN)
A151515
Kinh tế
đối ngoại
A151515
Phát triển
nông thôn
A151515
Nuôi trồng
thủy sản
B161616
Công nghệ
sinh học
B171819
Công nghệ
thực phẩm
A151515
Tin học A151515
Kỹ thuật
môi trường
A151515
Toán – Tin học A16.517.518.5
Vật lý - KTCN A14.515.516.5
Hóa - Sinh B16.517.518.5
Sinh - KTNN B121212
Sử - GDCD C15.516.517.5
Văn - GDCD C151617
Sử - Địa C161718
Giáo dục
tiểu học
A,B14.515.516.5
C.D113.514.515.5
Giáo viên
mẫu giáo
M121314
Hệ 12+2
Mẫu giáo
A,B121314
C.D1111213

Điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Tra cứu điểm chuẩn của các trường khác tại đây.

T.H.